Thần Chú Phật Đảnh Tôn Thắng Đà Ra Ni tiếng Hán Việt
Thần Chú Phật Đảnh Tôn Thắng Đà Ra Ni tiếng Hán Việt 1. Nam mô bạc già phạt đế. 2. Tát bà tha đát lan lô chỉ dã. 3. Bát lạt để tì điệt sắt tra dã. 4. Bột đà dã. Bạc già phạt đế. 5. Đát điệt tha. 6. Úm, bột lâm bột lâm. 7. Thuật đà dã thuật đà dã. 8. Tỳ thâu đà dã. Tỳ thâu đà dã. 9. A táp ma táp ma. 10. Tam mạn đa. Phạ hoa sát. 11. Táp bát ra noa yết để ngược yết na. 12. Tỏa bà bà, tì thú đệ. 13. A tỳ xiển giả. Đổ mạn. 14. Tát bà đát da già đa. 15. Tô yết đa 16. Bạt ra bạt giả na. 17. A mật lật đa tỳ sư kế. 18. Ma ha mẫu đà ra, mạn đa ra bà na. 19. Úm. A hát ra a hát ra. 20. A dũ san đà ra ni. 21. Thu đà dã. Thu đà dã. 22. Già già na. Xoa phạ bà. Tỳ thú đệ. 23. Ô sắt nị sa. Tỳ thệ dã tỳ thú đệ. 24. Tố ha tát ra yết lại thấp nhị. San thù địa đế. 25. Tát ra bà đát tha yết đa. 26. A bà lô ky ni. 27. Tát bà đát đá già đa mạt đế. 28. Tát đà ra, ba la mật đa. 29. Ba rị, phú ra ni. 30. Na ta bồ mật bà la. Địa sắt sỉ đế. 31. Tát la bà đát đà yết đa da. Hất rị đà da. 32. Địa sắc sá na. 33. Đế s